Giới thiệu
Dòng xe tải nhẹ TERACO được sản xuất bởi tập đoàn Daehan Motors, Hàn Quốc. Đây là dòng xe tải nhẹ ứng dụng công nghệ kỹ thuật tiên tiến, thiết kế trẻ trung, hiện đại và thân thiện với môi trường.
Tera 150 – Chiến binh đường phố, chinh phục mọi cung đường. Với thiết kế mạnh mẽ, động cơ bền bỉ và tải trọng lớn, Tera 150 là người bạn đồng hành đáng tin cậy của mọi bác tài.
Tổng quan
Trọng lượng
Trọng lượng bản thân chỉ 1.420 kg giúp Tera 150 tiết kiệm nhiên liệu đáng kể so với các đối thủ cùng phân khúc. Đồng thời, tổng tải trọng 3.600 kg cho phép xe vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn, đáp ứng nhu cầu của nhiều khách hàng
Trọng lượng bản thân (Kg)
1.420
Trọng lượng toàn bộ (Kg)
3.600
Thùng hàng
Tera 150 sở hữu thùng hàng rộng rãi với chiều dài lên đến 3300mm, đáp ứng tối đa nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng. Khách hàng có thể lựa chọn nhiều loại thùng xe khác nhau để phù hợp với từng loại hàng hóa.

Thùng kín trên Tera150 được thiết kế đặc biệt để bảo vệ hàng hóa khỏi bụi bẩn, ẩm ướt và các tác động của thời tiết. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp có nhu cầu vận chuyển hàng hóa có giá trị cao hoặc hàng hóa dễ hư hỏng.
Thiết kế thùng xe linh hoạt, kết hợp với hệ thống khung kèo chắc chắn và bạt phủ cao cấp, giúp bảo vệ hàng hóa và tối ưu hóa quá trình vận chuyển.


Với thùng lửng, Tera 150 trở thành trợ thủ đắc lực cho các công trình xây dựng. Xe dễ dàng vận chuyển các loại vật liệu xây dựng nặng, cồng kềnh, nâng hạ, tháo dỡ một cách dễ dàng, thuận tiện, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
NGOẠI THẤT
Thiết kế
Tera 150 sở hữu thiết kế hiện đại, mạnh mẽ và khác biệt trong phân khúc tải nhẹ trên thị trường.

Cửa sổ chỉnh điện
Cửa sổ chỉnh điện “auto 1 chạm” giúp bạn đóng/mở cửa sổ nhanh chóng và êm ái, nhanh chóng, tạo cảm giác thoải mái và hiện đại.

Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu chỉnh điện 4 hướng, dễ dàng điều chỉnh góc nhìn phù hợp, loại bỏ mọi điểm mù.
Tera 150 là một trong số ít các mẫu xe tải được trang bị tính năng sấy gương, nhanh chóng giúp loại bỏ hơi nước và sương mù, đảm bảo tầm nhìn rõ ràng trong mọi điều kiện thời tiết.

Hệ thống đèn chiếu sáng
Với hệ thống đèn pha halogen siêu sáng và đèn sương mù, Tera 150 mang đến tầm nhìn bao quát, giúp bạn tự tin lái xe trong mọi điều kiện thời tiết, đặc biệt là trong những ngày mưa, sương mù.
NỘI THẤT
Thừa hưởng ưu điểm vượt trội đặc trưng từ các dòng xe thương mại của Daehan Motors, xe tải nhẹ Tera 150 mang đến một trải nghiệm lái xe hoàn toàn mới, với khoang cabin được thiết kế theo tiêu chuẩn xe du lịch.
Không gian khoang lái

Khoang gian khoang lái của Tera 150 được thiết kế để tối ưu không gian cho 02 người ngồi với khoảng để chân rộng rãi, trần xe cao và thoáng. Ghế ngồi được bọc nỉ cao cấp, êm ái và dễ vệ sinh. Dây đai an toàn 3 điểm trang bị tiêu chuẩn.
VẬN HÀNH
Động cơ Diesel
Tera 150 được trang bị động cơ diesel 1.9L mạnh mẽ, kết hợp với hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail, giúp xe vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.

Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng | |||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.809 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | ||
Công suất cực đại | Ps/rpm | 68 / 3.200 | ||
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 170/1.800~2.200 |
Hộp số sàn
Hộp số sàn 5 cấp truyền tải sức mạnh động cơ một cách tối ưu, giúp xe vận hành linh hoạt và mạnh mẽ, đáp ứng mọi nhu cầu của người lái.

Hệ thống khung gầm
Khung gầm Tera 150 được chế tạo từ thép chuyên dụng có hàm lượng Carbon cao, dập khuôn 1 lần duy nhất, kết hợp với hệ thống treo lá nhíp 2 tầng, mang đến khả năng chịu tải vượt trội và vận hành ổn định trên mọi địa hình. Thiết kế tối ưu hóa giúp giảm thiểu chi phí bảo dưỡng, tăng tuổi thọ của xe.
Tera150 & Tera180 |
|||||
Kích thước |
Tổng thể |
Chiều dài | mm | 5.030 | |
Chiều rộng | mm |
1.630 |
|||
Chiều cao |
mm |
1.990 |
|||
Chiều dài cơ sở | mm |
2.600 |
|||
Vệt bánh xe |
Trước | mm | 1.360 | ||
Sau | mm |
1.180 |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
mm | 180 | |||
Trọng lượng bản thân | Kg |
1.420 |
|||
Trọng lượng toàn bộ |
Kg | 3.600 | |||
Động cơ | Bán kính quay vòng tối thiểu | m |
5.8 |
||
Kiểu động cơ |
TCI | 4A1-68C43 | |||
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng |
||||
Dung tích xy-lanh |
CC | 1.809 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro |
IV |
|||
Đường kính & hành trình pít-tông |
mm | 80 x 90 | |||
Tỷ số sức nén |
17.5 : 01 |
||||
Công suất cực đại |
Ps/rpm | 68 / 3.200 | |||
Mô-men xoắn cực đại |
Nm/rpm |
170/1.800~2.200 |
|||
Dung lượng thùng nhiên liệu |
L | 45 | |||
Hộp số | Tốc độ tối đa | Km/h |
100 |
||
Loại hộp số |
MT78 | ||||
Kiểu hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
||||
Tỷ số truyền hộp số |
Số 1: 4.746, Số 2: 2.591, Số 3:1.501, Số 4: 1.000, Số 5:0.770, Số lùi: 4.301 |
||||
Khung gầm | Tỷ số truyền cuối |
4.875 |
|||
Hệ thống treo |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||||
Hệ thống phanh |
Phanh chính | Thuỷ lực, trợ lực chân không | |||
Trước/ sau |
Tang trống /Tang trống |
||||
Lốp xe |
Trước | 6.00-13LT 8PR | |||
Sau |
6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi) |
||||
Lốp xe dự phòng |
1 | ||||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Gương chiếu hậu |
Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương |
||
Đèn chiếu sáng phía trước |
Halogen | ||||
Cửa sổ |
Cửa sổ chỉnh điện |
||||
|
Cửa sổ trời | Có | |||
Nội thất | Số chỗ ngồi | Người |
2 |
||
Loại vô lăng |
Vô lăng gật gù | ||||
Điều hòa cabin |
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
||||
Hệ thống giải trí |
MP3, AM/FM, Bluetooth | ||||
Khóa cửa |
Khóa trung tâm |
||||
Chìa khóa |
Điều khiển từ xa | ||||
Lưng ghế |
Điều chỉnh 2 hướng |
||||
Chất liệu ghế ngồi |
Nỉ cao cấp | ||||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước |
Có |
|||
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.